HƯỚNG BẾP - TÁO VỊ



HƯỚNG | BẾP | HUYỀN QUAN (CỬA) | TÁO | |
NHÂM | XẤU | ĐÔNG NAM-NAM | TÂY NAM-TÂY | TÀI QUYỀN UY, CAO QUAN, TƯỚNG QUÂN |
TÍ | XẤU | TÂY NAM-NAM | NAM-ĐÔNG | CAO QUÍ |
QUÍ | XẤU | TÂY NAM | ĐÔNG-NAM | DŨNG CẢM ,TÁO BẠO |
SỬU | XẤU | NAM | ĐÔNG | KHO ĐỤN, TÍCH TRỮ CỦA, THẦN TIÊN |
CẤN | XẤU | NAM-TÂY NAM(HOẶC NGƯỢC LẠI) | NAM-TÂY NAM-TÂY BẮC | THẮNG BẠI (CỬA QUỈ) |
DẦN | XẤU | NAM-TÂY NAM | NAM-TAY NAM BẮC- | BỆNH TẬT,Y HỌC,PHONG THỦY |
GIÁP | TỐT | TÂY BẮC-TÂY-TÂY NAM | NAM | BỆNH TẬT CỰ PHÚ |
MÃO | TỐT | TÂY NAM-TÂY | BẮC | CAO SANG ,QUYỀN UY |
ẤT | XẤU | TÂY BẮC NAM-TÂY | BẮC | SỞ TRƯỜNG,CÓ KỶ THUẬT,TÀI NĂNG |
THÌN | TỐT | BẮC-TÂY | NAM-ĐÔNG BẮC | KHO ĐỤN,CẦN KIỆM,CÓ HỌC VẤN |
TỐN | TỐT | TÂY BẮC-BẮC | TÂY NAM-TÂY | VĂN CHƯƠNG,THI CỬ ,TÚ SỈ |
TỊ | TỐT | TÂY BẮC-BẮC | TÂY NAM-TÂY | ĐẮC LỘC,NHÀ BẾP |
BÍNH | XẤU | ĐÔNG BẮC-BẮC-TÂY BẮC | TÂY-ĐÔNG | ĐỊA VỊ,DANH DỰ |
NGỌ | TỐT | TÂY BẮC-ĐÔNG-BẮC | ĐÔNG-TÂY-NAM | BIẾN ĐỘNG PHÂN LY |
ĐINH | XẤU | TÂY BẮC-ĐÔNG BẮC | TÂY-ĐÔNG | MẠNH KHỎE ,TRƯỜNG THỌ |
MÙI | TỐT | ĐÔNG-ĐÔNG BẮC | NAM-ĐÔNG | GIÀU CÓ,THẦN TIÊN,THẦN THÁNH |
KHÔN | XẤU | ĐÔNG BẮC-BẮC-ĐÔNG | ĐÔNG-NAM-TÂY BẮC | CAO VÒI VỌI (CỬA QUỈ) |
THÂN | TỐT | ĐÔNG BẮC-BẮC-ĐÔNG | NAM-TÂY BẮC | NGỌC THỈ,THIÊN ẤN |
CANH | TỐT | ĐÔNG NAM-ĐÔNG | ĐÔNG BẮC-TẤYBĂC-ĐÔNGNAM-NAM | ANH HÙNG,TƯỚNG QUÂN |
DẬU | TỐT | ĐÔNG NAM-ĐÔNG | BẮC-NAM | CAO QUÍ QUAN CHÚC ,ĐÀO HOA |
TÂN | XẤU | ĐÔNG NAM-ĐÔNG BẮC | TÂY BẮC-ĐÔNG BẮC | TÚ TÀI,TINH ANH,VĂN CHƯƠNG |
TUẤT | TỐT | ĐÔNG NAM-ĐÔNG-NAM | BẮC | GIÀU CÓ , NHIỀU BẤT ĐỘNG SẢN, THẦN TIÊN |
CÀN | TỐT | ĐÔNG NAM-NAM | ĐÔNG-BẮC | TÔN NGHIÊM |
HỢI | XẤU | ĐÔNG NAM-NAM | ĐÔNG-BẮC | QUÍ,PHÚC ĐỨC, TÔN KÍNH, ĐỊA VỊ |
1. Đặt bếp trên phương vị xấu, miệng bếp nhìn qua hướng tốt.
2. Người mệnh Đông Trạch thì đặt bếp ở Tây Trạch và ngược lại.
3. Hướng nhà xấu thì day miệng bếp theo sao cho mệnh được sinh khí giáng ngủ quỉ ; thiên y chế tuyệt mệnh ;phước đức yểm lục sát
4. Bếp phải sạch sẽ ,sáng sủa.
5. Bếp kỵ gió, nước
1. Kiêng bếp nấu đặt ngược hướng nhà
2. Kiêng đường thẳng từ cửa đâm thẳng vào bếp.
3. Kiêng để mọi người nhìn vào bếp.
4. Kiêng bếp đặt đối diện phòng vệ sinh.
5. Kiêng bếp đối diện với cửa phòng ngủ.
6. Kiêng bếp sát gường ngủ.
7. Kiêng bếp phiá sau là khoảng trống.
8. Kiêng bếp nằm trên rãnh mương nước.
9. Kiêng có xà ngang đè lên trên.
10. Kiêng mặt trời (hướng tây)chiếu vào bếp.
11. Kiêng góc cạnh nhọn chiếu thẳng vào bếp.
12. Kiêng nước lửa đụng nhau.
13. Kiêng đặt bếp vào hướng các hướng Tây, Tý,Ngọ,Cấn,Khôn,Càn.

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét